Từ điển Thiều Chửu
勒 - lặc
① Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa. ||② Ðè nén, như lặc lịnh giải tán 勒令解散 bắt ép phải giải tán. ||③ Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch 勒石.

Từ điển Trần Văn Chánh
勒 - lặc
① Ghìm (gò) cương ngựa: 懸崖勒馬 Ghìm cương trước vực thẳm. (Ngr) Phải dừng bước trước sự nguy hiểm; ② Cái dàm (để khớp mõm ngựa); ③ Cưỡng bức, bắt ép; ④ Tạc, chạm, khắc: 勒石 Tạc đá; 勒碑 Tạc bia, khắc bia. Xem 勒 [lei].

Từ điển Trần Văn Chánh
勒 - lặc
Siết, buộc, bó: 行李沒有捆緊,再勒一勒Hành lí chưa buộc chặt, riết thêm tí nữa; 中 間再勒根繩子就不會散了 Buộc thêm một sợi dây ở đoạn giữa thì khỏi sổ. Xem 勒 [lè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勒 - lặc
Dây buộc hàm ngựa — Ngăn chặn. Gò bó — Khắc vào, dùng dao khắc sâu vào.


彌勒 - di lặc || 勒捐 - lặc quyên || 馬勒 - mã lặc || 敕勒 - sắc lặc ||